Gối UCP - Thông số kỹ thuật và bản vẽ gối đỡ UCP
"Gối đỡ UCP" là thuật ngữ được sử dụng trong ngành công nghiệp và kỹ thuật cơ khí. Nó là viết tắt của "Universal Cylindrical Pillow Block" - một loại ổ bi với thiết kế đặc biệt để giúp hỗ trợ và giữ vững trục quay của máy móc.
Gối đỡ UCP được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm trong các máy móc công nghiệp, máy móc nông nghiệp, máy móc xây dựng và các loại máy móc khác.
Đặc điểm nổi bật của gối đỡ UCP là khả năng chịu tải trọng lớn, độ bền cao, thiết kế đơn giản và dễ dàng lắp đặt. Nó được sản xuất từ các vật liệu chất lượng cao như gang, thép không gỉ và thép carbon, và có thể có nhiều kích thước và kiểu dáng khác nhau để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
Thông số các loại gối đỡ UCP SKF chính hãng tại Vòng bi Ngọc Anh - Đại lý uỷ quyền SKF. Liên hệ ngay với chúng tôi để có giá bán gối UCP tốt nhất
Download Catalogue gối đỡ UCP SKF
|
Ký hiệu gối |
Đường kính trục |
Rộng chân |
Dài trục bi |
Cao tâm trục |
Dầy chân |
Cao tổng |
Tâm lỗ ốc |
Dài chân |
Lỗ ốc rộng |
Lỗ ốc dài |
Trọng lượng |
|
UCP |
D (mm) |
A (mm) |
B (mm) |
H (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
J (mm) |
L (mm) |
N (mm) |
N1 (mm) |
Kg |
|
Gối UCP 204 |
20 |
34 |
31 |
33.3 |
13.5 |
64.5 |
95 |
127 |
13 |
18 |
0.6 |
|
Gối UCP 205 |
25 |
38 |
34 |
36.5 |
16 |
70.5 |
105 |
139.5 |
13 |
18 |
0.76 |
|
Gối UCP 206 |
30 |
45 |
38.1 |
42.9 |
16.5 |
83.5 |
121 |
165 |
17 |
21 |
1.2 |
|
Gối UCP 207 |
35 |
45 |
42.9 |
47.6 |
18.5 |
93.5 |
127 |
166.5 |
17 |
21 |
1.5 |
|
Gối UCP 208 |
40 |
49 |
49.2 |
49.2 |
20.5 |
101 |
137 |
184 |
17 |
21 |
2 |
|
Gối UCP 209 |
45 |
51 |
49.2 |
54 |
19 |
108 |
146 |
189.5 |
17 |
21 |
2.2 |
|
Gối UCP 210 |
50 |
56 |
51.6 |
57.2 |
19 |
116 |
159 |
206.5 |
20 |
22 |
2.7 |
|
Gối UCP 211 |
55 |
59 |
55.6 |
63.5 |
22 |
126 |
171 |
219 |
20 |
22 |
3.6 |
|
Gối UCP 212 |
60 |
62 |
65.1 |
69.8 |
22 |
141.5 |
184 |
239.5 |
20 |
25 |
4.65 |
|
Gối UCP 213 |
65 |
72 |
65.1 |
76.2 |
25.5 |
153.5 |
203 |
265 |
25 |
30 |
6.25 |
|
Gối UCP 214 |
70 |
72 |
74.6 |
79.4 |
28 |
159.5 |
210 |
266 |
25 |
30 |
6.9 |
|
Gối UCP 215 |
75 |
73 |
77.8 |
82.6 |
25.5 |
164 |
217 |
271.5 |
25 |
30 |
7.3 |
|
Gối UCP 216 |
80 |
78 |
82.6 |
88.9 |
32.5 |
176 |
232 |
292 |
25 |
35 |
9.45 |
|
Gối UCP 217 |
85 |
83 |
85.7 |
95.2 |
34.5 |
189 |
247 |
310.5 |
25 |
35 |
11.6 |
|
Gối UCP 218 |
90 |
88 |
96 |
101.6 |
36.5 |
202.5 |
262 |
327 |
27 |
40 |
14.1 |
|
Gối UCP 306 |
30 |
47 |
43 |
50 |
21 |
100 |
140 |
182 |
17 |
19 |
2.1 |
|
Gối UCP 307 |
35 |
54 |
48 |
56 |
23 |
111.5 |
160.5 |
209 |
17 |
24.5 |
3 |
|
Gối UCP 308 |
40 |
57 |
52 |
60 |
25 |
119.5 |
170.5 |
221 |
17 |
26.5 |
3.55 |
|
Gối UCP 309 |
45 |
63 |
57 |
67 |
25 |
136 |
190 |
247 |
20 |
29 |
5 |
|
Gối UCP 310 |
50 |
65 |
61 |
75 |
25 |
152 |
212.5 |
275 |
20 |
34.5 |
6.4 |
|
Gối UCP 311 |
55 |
68 |
66 |
80 |
25 |
162 |
236.5 |
302 |
20 |
37.5 |
7.75 |
|
Gối UCP 312 |
60 |
72 |
71 |
85 |
35 |
171 |
250.5 |
321 |
24 |
36.5 |
9.6 |
|
Gối UCP 315 |
75 |
86 |
82 |
100 |
40 |
202 |
290.5 |
368 |
27 |
39.5 |
15.4 |
|
Gối UCP 316 |
80 |
93 |
86 |
106 |
40 |
215 |
300.5 |
378 |
27 |
39.5 |
18.1 |
Gối đỡ SKF được phân phối chính hãng bởi Vòng bi Ngọc Anh - Đại lý uỷ quyền SKF
Tham khảo thêm:
Các tin khác
-
Tìm hiểu về mỡ bôi trơn SKF, Tối ưu khả năng vận hành và tăng tuổi thọ vòng bi -
Hình ảnh sản xuất vòng bi SKF cách đây hơn 100 năm -
Tìm hiểu về gối 2 nửa SKF (SNL, SE) -
Thông số vòng bi bạc đạn SKF -
Nguyên nhân gây hư hỏng vòng bi và cách khắc phục -
Hà Nội: Tạm giữ hàng nghìn vòng bi các loại có dấu hiệu giả mạo -
Vòng bi chịu nhiệt độ cao SKF, cấu tạo và thông số -
Một số dụng cụ bảo trì SKF không thể thiếu trong nhà máy của bạn -
[Video] Hướng dẫn sử dụng phần mềm SKF Authenticate -
Một số loại vòng bi phố biến ưu điểm và cấu tạo